Thông số kỹ thuật của nhà máy

  • Hồ chứa: diện tích lưu vực 1.158km2; MNDBT 880m; mực nước chết 860m; dung tích toàn bộ 319,77 triệu m3, dung tích hữu ích 251,73 triệu m3, diện tích mặt hồ 18,87km2 (ứng với MNDBT).
  • Đập chính Đa Nhim: loại đập đất đá, lõi chống thấm bằng đất sét; chiều cao đập 56m; cao trình đỉnh đập 883,7m; chiều dài đỉnh đập 430m.
  • Đập chính Đa Queyon: loại đập đất đá, lõi chống thấm bằng đất sét; chiều cao đập 58m; cao trình đỉnh đập 884,3m; chiều dài đỉnh đập 1.748m.
  • 4 đập phụ: loại đập đất đá, kích thước dài/cao: số 1 (257/22m), số 2 (2.096/17m), số 3 (503/31m), số 4 (185/34m). Đập tràn sự cố: loại đập cầu chì, đất đá, dài 82m, cao 17,7m.
  • Đập tràn: loại tràn xả mặt; gồm 3 cửa xả kiểu van cung; kích thước mỗi cửa (rộng x cao) 15 x 18,75m; lưu lượng xả ở MNDBT là 6.099m3/s; cao trình ngưỡng tràn 862,5m.
  • Cửa nhận nước: cao trình đỉnh 885m; cao trình đáy 850m; kích thước cửa van vận hành 3,36 x 4,84m; kích thước cửa van sửa chữa 3,49 x 5,04m; lưới chắn rác là loại lưới thép, gồm 2 phân đoạn, kích thước mỗi phân đoạn 6,8 x 3,5m.
  • Đường hầm dẫn nước: loại vỏ bọc bê tông; chiều dài 11.258m; đường kính đoạn đào bằng TBM 4,65m; đường kính đoạn khoan nổ 4,5m.
  • Tháp điều áp: cao trình đỉnh 906m; chiều cao 130m.
  • Nhà van: van bảo vệ đường ống áp lực là loại van bướm, đường kính trong 3m.
  • Đường ống áp lực: gồm 1 đường ống loại hở, 14 mố néo cố định đường ống; chiều dài 1.818m; đường kính 3,2m, dày 16÷41/29mm.
  • Nhà máy: loại hở; cao trình sàn lắp máy 232m; cao trình tâm BXCT 210m; gồm 2 tổ máy; mức nước hạ lưu lớn nhất 206,8m; lưu lượng thiết kế cho mỗi tổ máy 27,7m3/s.
  • Turbine: loại Pelton; Pđm 153MW; cột nước định mức 627m; nđm 333v/p; bánh xe công tác: đường kính 2,96m, 21 cánh gầu; kim phun: 6 cái, đường kính ngõ vào 793mm, đường kính miệng phun 282mm; Alstom sản xuất. Điều tốc: loại T_SLG, Alstom sản xuất.
  • Máy phát điện: Sđm 176,5MVA; Uđm 13,8kV; Cosjđm 0,85; đường kính trong/ngoài Stator 5,55/7,5m; chiều cao Rotor 2,4m; đường kính Rotor (tính cả cực từ) 5,5m; Toshiba sản xuất. Kích từ: loại THYNE6, 3 bộ cầu chỉnh lưu, 1 bộ AVR, Vatech sản xuất. Máy cắt đầu cực: SF6, Areva-France sản xuất.
  • Máy biến thế chính: 180MVA; 13,8/230kV; 9 nấc; Daihen sản xuất.
  • Máy biến thế tự ngẫu: 63/63/5MVA; 220/110/22kV; 17 nấc; Daihen sản xuất.
  • Hệ thống Scada: DCS, 3 cấp điều khiển, loại Alspa P320 do Alstom sản xuất.
  • Trạm phân phối: loại ngoài trời; cấp điện áp 220kV gồm 6 ngăn lộ, 2 thanh cái và 1 thanh cái vòng; cấp điện áp 110kV gồm 3 ngăn lộ, 2 thanh cái. Máy cắt 110/220kV: SF6, Vatech sản xuất.
  • NGUỒN VỐN VÀ NHÀ THẦU
  • Nguồn vốn: 85% vốn vay ODA Nhật Bản; 15% vốn vay trong nước.
  • Các Nhà thầu tư vấn: Sogreah, SNC-Lavalin; Nippon Koei - J/Power; PECC2.
  • Các Nhà thầu thi công: CW1: Kajima-Kumagai-Sông Đà; CW2: Hazama; ME1: IHI-Sakai; ME2: Sojitz-Toshiba-Alstom; TL2: PECC1 and PECC2; TL3: Sumitomo-Japan AE Power.

Các bài viết liên quan